Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

còng cọc

Academic
Friendly

Từ "còng cọc" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cả hai đều liên quan đến trạng thái của một vật hoặc âm thanh.

Các cách sử dụng biến thể:
  • Còng cọc có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. dụ: "Chiếc xe đạp còng cọc" có thể ám chỉ một chiếc xe đạp kỹ, tồi tàn, mất đi sự chắc chắn độ mới mẻ.
  • Từ "còng" trong "còng cọc" có thể đứng một mình với nghĩa là "cong" hoặc "uốn", nhưng khi ghép với "cọc", tạo ra nghĩa cụ thể hơn.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "gầy gò", "ốm yếu" (khi nói về người) hoặc "tồi tàn", "xuống cấp" (khi nói về đồ vật).
  • Từ gần giống: "còng" (cong) từ có thể dùng để mô tả hình dáng, nhưng không mang nghĩa âm thanh.
dụ nâng cao:
  • Khi mô tả một người già yếu, bạn có thể nói: "Ông ấy đã sống một cuộc đời vất vả, giờ đây ông gầy gò lưng còng cọc."
  • Khi mô tả âm thanh của một chiếc xe : "Mỗi lần đi qua cầu, chiếc xe còng cọc phát ra tiếng kêu khó chịu, như thể đang kêu cứu."
Chú ý:

Khi sử dụng từ "còng cọc", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn giữa hai nghĩa. Trong một số trường hợp, từ này có thể mang sắc thái hài hước khi dùng để miêu tả một người hay một vật hình dáng không được đẹp mắt.

  1. 1 tt. Còng lắm như gãy gập xuống: Lão gầy như một xác chết lưng còng cọc (Chu Văn).
  2. 2 tt. 1. âm thanh nhỏ, trầm đục, liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra: Tiếng bánh xe bò trên đường đá kêu còng cọc Đường thì xóc còng cọc đằng sau lại đèo hai sọt rau. 2. Tồi tàn, đến mức các bộ phận long rời ra: đi chiếc xe đạp còng cọc.

Comments and discussion on the word "còng cọc"